Tuyển sinh

ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014

(TNO) ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 vừa đăng ký với Bộ GD-ĐT.

Theo đó, năm 2014, ĐH Đà Nẵng đăng ký tuyển 8.885 chỉ tiêu ĐH, 3.165 chỉ tiêu CĐ, 70 chỉ tiêu liên thông ĐH, 180 chỉ tiêu liên thông CĐ.

Trong đó, 4 ngành luật kinh tế (ĐH Kinh tế Đà Nẵng); ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn, ngôn ngữ Thái Lan (ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng) nằm trong danh sách dừng tuyển sinh của Bộ, nhưng ĐH Đà Nẵng báo cáo, xin tiếp tục tuyển sinh, đang chờ trả lời từ Bộ.

Chỉ tiêu cụ thể gồm:

SỐ

Tên trường

Ký hiệu

Mã

Khối

Tổng

TT

Ngành học

trường

ngành

thi

Chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

DDN

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐH:

8.885

CĐ:

3.165

LTĐH:

70

LTCĐ:

180

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DDK

2.930

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D140214

A, A1

50

2

Công nghệ sinh học

D420201

A

60

3

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

200

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A, A1

50

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, A1

120

6

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

60

7

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)

D520103

A, A1

130

8

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

A, A1

90

9

Kỹ thuật nhiệt

D520115

A, A1

130

10

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A, A1

50

11

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

270

12

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

240

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A, A1

100

14

Kỹ thuật hóa học (Tên cũ: Công nghệ vật liệu)

D520301

A

50

15

Kỹ thuật môi trường

D520320

A

60

16

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A

80

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

130

18

Kiến trúc

D580102

V

130

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

210

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

210

21

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

D580208

A, A1

50

22

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

A, A1

110

23

Kinh tế xây dựng

D580301

A, A1

80

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A

60

25

Các chương trình đào tạo hợp tác quốc tế

A

210

Chương trình tiên tiến

- Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử)

A, A1

40

- Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Viễn thông)

A, A1

40

- Hệ thống nhúng

A, A1

40

Chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp

A, A1

90

3 ngành: Kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Sản xuất tự động, Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Tin học công nghiệp,              Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

DDQ

1.845

1

Kinh tế, gồm:

D310101

A,A1,D1-4

170

2

Quản lý Nhà nước

D310205

C

70

3

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1- 4

225

4

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,A1,D1- 4

130

5

Quản trị khách sạn

D340107

A,A1,D1- 4

80

6

Marketing

D340115

A,A1,D1- 4

80

7

Kinh doanh quốc tế

D340120

A,A1,D1- 4

140

8

Kinh doanh thương mại

D340121

A,A1,D1- 4

90

9

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A1,D1- 4

220

10

Kế toán

D340301

A,A1,D1- 4

180

11

Kiểm toán

D340302

A,A1,D1- 4

100

12

Quản trị nhân lực

D340404

A,A1,D1- 4

60

13

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A,A1,D1- 4

110

14

Luật 

D380101

A,A1,D1- 4

70

15

Luật kinh tế 

D380107

A,A1,D1- 4

80

16

Thống kê

D460201

A,A1,D1- 4

40

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

DDF

1.600

1

Sư phạm tiếng Anh gồm:

D140231

D1

140

2

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

D1, D3

30

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

D1, D4

30

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

690

5

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1, D2, A1

70

6

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

70

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

D1, D4

105

8

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D6

100

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

100

10

Quốc tế học

D220212

A1,D1

130

11

Đông Phương học

D220213

A1,D1

100

12

Ngôn ngữ Thái Lan

D220219

A1,D1

35

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DDS

1.930

A

Các ngành đào tạo đại học:

1.885

1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

110

2

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

70

3

Giáo dục Chính trị

D140205

C, D1

50

4

Sư phạm Toán học

D140209

A, A1

50

5

Sư phạm Tin học

D140210

A, A1

50

6

Sư phạm Vật lý

D140211

A

50

7

Sư phạm Hoá học

D140212

A

50

8

Sư phạm Sinh học

D140213

B

50

9

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

50

10

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

50

11

Sư phạm Địa lý

D140219

C

50

12

Việt Nam học

D220113

C, D1

70

13

Lịch sử

D220331

C, D1

50

14

Văn học

D220330

C, D1

110

15

Văn hoá học

D220340

C, D1

65

16

Tâm lý học

D310401

B, C

70

17

Địa lý học

D310501

C, D1

65

18

Báo chí

D320101

C, D1

120

19

Công nghệ sinh học

D420201

B

65

20

Vật lý học

D440102

A, A1

65

21

Hóa học

D440112

A

130

22

Địa lý tự nhiên

D440217

A, B

65

23

Khoa học môi trường

D440301

A

65

24

Toán ứng dụng

D460112

A, A1

65

25

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

120

26

Công tác xã hội

D760101

C, D1

65

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

B

65

B

Các ngành đào tạo cao đẳng:

45

28

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N

45

V

PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM

DDP

650

A

Các ngành đào tạo đại học:

500

1

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

50

2

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

50

3

Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành

D340103

A, A1 ,D1

50

4

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

50

5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

50

6

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

50

7

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

50

8

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

50

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

50

10

Kinh tế xây dựng

D580301

A, A1

50

B

Các ngành đào tạo cao đẳng:

150

1

Kế toán (Chuyên  ngành Kế toán doanh nghiệp)

C340301

A, A1, D1

50

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

50

3

Công nghệ sinh học

C420201

A, B

50

VI

KHOA Y - DƯỢC

DDY

125

1

Điều dưỡng

D720501

B

125

VII

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

DDC

2.000

1

Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A, A1, D1

100

2

Công nghệ sinh học

C420201

A,B

100

3

Công nghệ Thông tin

C480201

A, A1, D1

180

4

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

A, A1,V

80

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

80

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

150

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

120

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

150

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

120

10

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

C510205

A, A1

150

11

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A, A1

100

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

250

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A, A1

100

14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

C510401

A,B

80

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A,B

100

16

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,B

80

17

Quản lý xây dựng

C580302

A, A1

60

VIII

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

DDI

970

1

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

120

2

Marketing

C340115

A, A1, D1

50

3

Kế toán

C340301

A, A1, D1

140

4

Khoa học máy tính

C480101

A, A1, D1

70

5

Truyền thông và mạng máy tính

C480102

A, A1, D1

70

6

Hệ thống thông tin

C480104

A, A1, D1

60

7

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

300

8

Tin học ứng dụng 

C480202

A, A1, D1

110

9

Công nghệ Kỹ thuật Máy tính

C510304

A, A1, D1

50

Diệu Hiền

ThanhNien

chỉ tiêu tuyển sinh, tuyển sinh 2014, ĐH Đà Nẵng, tuyển sinh riêng, Diệu Hiền

Tin liên quan


    © 2021 FAP
      24,904       1/300