Mức điểm chấm cho mỗi xe theo Tổ chức bảo vệ môi trường Mỹ (Environmental Protection Agency) dựa trên lượng nhiên liệu tiêu tốn khi đi trong thành phố và ngoài đường cao tốc.
1. Toyota Tacoma: 10,23 lít/100 km đường hỗn hợp (11,20 lít/100 km đường trong thành phố; 9,41 lít/100 km ngoài đường cao tốc). |
2. Ram 1500: 11,20 lít/100 km đường hỗn hợp (13,07 lít/100 km đường nội thị; 9,41 lít/100 km đường cao tốc). |
2. Nissan Frontier: 11,20 lít/100 km đường hỗn hợp (12,38 lít/100 km đường thành phố; 10,23 lít/100 km đường cao tốc). |
3. Chevrolet Silverado 1500: 11,76 lít/100 km đường hỗn hợp (13,07 lít/100 km đường nội thị; 9,80 lít/100 km đường cao tốc). |
3. GMC Sierra 1500: 11,76 lít/100 km đường hỗn hợp (13,07 lít/100 km đường thành phố; 9,80 lít/100 km đường cao tốc). |
4. Ford F-150: 12,38 lít/100 km đường hỗn hợp (13,84 lít/100 km đường nội thị; 10,23 lít/100 km đường cao tốc). |
5. Honda Ridgeline: 13,84 lít/100 km đường hỗn hợp (15,68 lít/100 km đường thành phố; 11,20 lít/100 km đường cao tốc). |
7. Toyota Tundra: 13,84 lít/100 km đường hỗn hợp (14,70 lít/100 km đường nội thị; 11,76 lít/100 km đường cao tốc). |
7. Nissan Titan: 15,68 lít/100 km đường hỗn hợp (18,09 lít/100 km đường thành phố; 13,07 lít/100 km đường cao tốc). |
Bảo Sơn
9 mẫu xe bán tải tiết kiệm xăng nhất - VnExpress